Xỉ silic là chất thay thế tốt cho FeSi trong luyện thép, có ưu điểm là giảm giá thành sản xuất.
xỉ silic55/xỉ ferrosilicon 50/ xỉ silic
| Thành phần hóa học % | ||||
Kiểu |
sĩ | Al | S | P |
| ≥ | ≤ | |||
| Xỉ silic 20 | 20 phút | 5max | 0,1 tối đa | 0,05 tối đa |
| Xỉ silic 40 | 40 phút | 5max | 0,1 tối đa | 0,05 tối đa |
| Xỉ silic 45 | 45 phút | 5max | 0,1 tối đa | 0,05 tối đa |
| Xỉ silic 50 | 50 phút | 5max | 0,1 tối đa | 0,05 tối đa |
| Xỉ silic 55 | 55 phút | 5max | 0,1 tối đa | 0,05 tối đa |
| Xỉ silic 60 | 60 phút | 4max | 0,1 tối đa | 0,05 tối đa |
| ngoài vườn silicon | ||||
| Kiểu | sĩ | Ca | S | P |
| silicon loại | 65-85 phút | 3max | 0,1 tối đa | 0,05 tối đa |
| Silicon 97 | 96-98 phút | 1,5 tối đa | 0,1 tối đa | 0,05 tối đa |